Trọn bộ hơn 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Trọn bộ hơn 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo

Trọn bộ hơn 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Trong bài viết này, trung tâm tiếng Anh Apollo English xin giới thiệu đến các em hơn 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo - một đề tài quen thuộc trong đời sống. Đặc biệt, đây sẽ là tài liệu học tiếng Anh bổ ích để các em có thể trau dồi vốn từ vựng, tự tin mô tả bộ trang phục mà mình đang mặc bằng ngôn ngữ mới. 

    Từ vựng tiếng Anh về quần áo (clothes)

    Từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản

    Từ vựngPhiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
    T-shirt/ˈtiː.ʃɜːrt/Áo thun
    Shirt/ʃɜːrt/Áo sơ mi
    Blouse/blaʊz/Áo kiểu (thường dành cho nữ)
    Pants/pænts/Quần dài
    Jeans/dʒiːnz/Quần bò, quần jean
    Shorts/ʃɔːrts/Quần đùi
    Skirt/skɜːrt/Váy ngắn
    Dress/dres/Váy liền
    Jacket/ˈdʒæk.ɪt/Áo khoác nhẹ
    Coat/koʊt/Áo khoác dài
    Sweater/ˈswet.ər/Áo len chui đầu
    Cardigan/ˈkɑːr.dɪ.ɡən/Áo len cài khuy
    Hoodie/ˈhʊd.i/Áo nỉ có mũ
    Vest/vest/Áo ghi-lê

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang thường dùng 

    Đầu tiên, các em hãy làm quen với nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo (nói chung) ngay sau đây nhé: 

    Từ vựng về quần áo bằng tiếng Anh chủ đề tổng hợp

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang thường dùng 

    Từ vựng Phiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt 
    Women’s clothes/ˈwɪmɪnz kləʊðz/Quần áo nữ giới 
    Men’s clothes /mɛnz kləʊðz/Quần áo nam giới
    Baby clothes/ˈbeɪbi kləʊðz/Quần áo em bé
    Children’s clothes/'tʃɪldrənz 'kləʊðz/Quần áo trẻ em 
    Summer clothes/'sʌmər 'kləʊðz/Quần áo mùa hè
    Winter clothes/'wɪntər 'kləʊðz/Quần áo mùa đông
    Sports clothes/spɔːrts 'kləʊðz/Quần áo thể thao
    Casual clothes/'kæʒuəl 'kləʊðz/Quần áo thông dụng 
    Formal clothes/'fɔːrməl 'kləʊðz/Quần áo trang trọng
    Nice clothes/naɪs 'kləʊðz/Quần áo đẹp
    Cheap clothes/tʃiːp 'kləʊðz/Quần áo rẻ tiền
    Expensive clothes/ɪk'spɛnsɪv 'kləʊðz/Quần áo mắc tiền
    Haute couture/oʊt kuː'tʊr/Thời trang cao cấp
    Warm clothes/wɔːrm 'kləʊðz/Quần áo ấm
    Protective clothes/prə'tɛktɪv 'kləʊðz/Quần áo bảo hộ
    Designer clothes/dɪ'zaɪnər 'kləʊðz/Quần áo được thiết kế
    Tailor-made clothes/'teɪlər-meɪd 'kləʊðz/Quần áo may đo
    Handmade clothes/'hændmeɪd 'kləʊðz/Quần áo thủ công
    Ready-made clothes/'rɛdi-meɪd 'kləʊðz/Quần áo may sẵn

    >>> Xem thêm: Cách dạy bé học từ vựng tiếng Anh qua bảng màu

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo nam 

    Từ vựng tiếng Anh về quần áo nam

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo nam

    Nếu phái nữ thiên về hướng đa dạng, thì quần áo dành cho phái nam khá đơn giản. Các em hãy cùng làm quen một số từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo nam sau đây nhé. 

    Từ vựng Phiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt 
    Suit/suːt/Bộ âu phục
    Business suit/ˈbɪznɪs suːt/Trang phục đi làm
    Tailcoat/ˈteɪlkoʊt/Áo đuôi tôm
    Tuxedo/tʌkˈsiːdoʊ/Áo mốc-kinh
    Polo shirt/ˈpoʊloʊ ʃɜːrt/Áo phông có cổ 
    Trunks/trʌŋks/Quần ngắn tập thể thao 
    Three-piece suit/θriː piːs suːt/Set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
    Denim Jacket/ˈdenɪm ˈdʒækɪt/Áo khoác bò
    Pullover/ˈpʊləʊvə(r)/Áo len chui đầu
    Tie/taɪ/Cà vạt
    Shorts/∫ɔts/Quần đùi

    >>> Xem thêm: 350+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo những chủ đề quen thuộc nhất [Kèm Flashcard]

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo trong (Underwear)

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo trong (đồ lót)

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo trong (đồ lót)

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
    Underwear /ˈʌndərweər/Đồ lót
    Stockings/ˈstɒkɪŋz/Tất da chân
    Tights/taɪts/Quần tất 
    Undershirt/ˈʌndərʃɜːrt/Áo trong
    Underpants/ˈʌndərpænts/Quần sịp (của nam)
    Briefs/briːfs/Quần đùi
    Slip /slɪp/Váy trong, Cốc-xê
    Bra/brɑː/Áo lót
    Panties/ˈpæntiz/Quần lót (của nữ)
    Lingerie/ˌlɒnʒəˈreɪ/Nội y 

    >>> Xem thêm: 70+ từ vựng về cơ thể người: Tên tiếng Anh của các bộ phận cơ thể

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề giày, dép

    Giày dép là một phụ kiện không thể thiếu để hoàn thiện trang phục và tạo điểm nhấn cho phong cách. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giày, dép

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề giày dép

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề giày dép

    Từ vựng Phiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt 
    Wellingtons/ˈwɛlɪŋtənz/Ủng cao su 
    Wellington boot/ˈwɛlɪŋtən buːt/Bốt không thấm nước
    Wedge/wɛdʒ/Dép đế xuồng
    Wedge boot/wɛdʒ buːt/Giày đế xuồng
    Ugg boot/ʌɡ buːt/Bốt lông cừu 
    Trainers/ˈtreɪnərz/Giày thể thao
    Timberland boot/ˈtɪmbərlænd buːt/Bốt da cao cổ có buộc dây
    Thigh high boot/θaɪ haɪ buːt/Bốt cao quá gối
    Stilettos/stɪˈlɛtoʊz/Giày gót nhọn
    Sneaker/ˈsniːkər/Giày thể thao
    Slippers/ˈslɪpərz/Dép đi trong nhà
    Slip on /ˈslɪpɒn/Giày lười thể thao
    Slingback/ˈslɪŋbæk/Dép có quai qua mắt cá
    Sandals/ˈsændəlz/Dép xăng-đan
    Peep toe/ˈpiːp toʊ/Giày hở mũi
    Open toe/ˈoʊpən toʊ/Giày cao gót hở mũi
    Monk/mʌŋk/Giày quai thầy tu 
    Loafer/ˈloʊfər/Giày lười 
    Clog/klɒɡ/Guốc

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về giao thông cho bé

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại mũ

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại mũ

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại mũ

    Trong các món phụ kiện đi kèm với các bộ trang phục xinh đẹp, lịch lãm, nón là một phụ kiện độc đáo giúp làm nổi bật phong cách thời trang của chúng ta.  Dưới đây là tên gọi các loại mũ, nón trong tiếng Anh: 

    Từ vựng Phiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt 
    Balaclava /bəˈlɑːkləvə/Mũ len trùm toàn đầu 
    Bucket hat/ˈbʌkɪt hæt/Mũ tai bèo 
    Baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/Mũ lưỡi trai 
    Deerstalker/ˈdɪərˌstɔːkər/Mũ thợ săn 
    Beret/bəˈreɪ/Mũ nồi 
    Hard hat/hɑːrd hæt/Mũ bảo hộ 
    Bowler/ˈbəʊlər/Mũ quả dưa 
    Fedora/fɪˈdɔːrə/Mũ phớt mềm 
    Cowboy hat/ˈkaʊˌbɔɪ hæt/Mũ cao bồi 
    Hat/hæt/Mũ 
    Flat cap/ˈflæt kæp/Mũ lưỡi trai 
    Helmet/ˈhɛlmɪt/Mũ bảo hiểm 
    Top hat/ˈtɒp hæt/Mũ chóp cao 
    Mortar board/ˈmɔːrtər bɔːrd/Mũ tốt nghiệp 
    Snapback/ˈsnæpbæk/Mũ lưỡi trai phẳng 
    Beanie/ˈbiːni/Mũ len 
    Top hat/ˈtɒp hæt/Mũ chóp cao 
    Fisherman hat/ˈfɪʃərmən hæt/Mũ vải vành quai ngắn 
    Floppy/ˈflɒpi/Mũ vành rộng 
    Campaign/kæmˈpeɪn/Mũ cắm trại 
    Boater/ˈbəʊtər/Mũ chèo thuyền
    Porkpie /ˈpɔːkˌpaɪ/Mũ pork pie 

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh cho bé (Fruit)

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các phụ kiện đi kèm khác

    Các phụ kiện thời trang không chỉ là những chi tiết đi kèm với trang phục, mà còn là cách để thể hiện phong cách và cá nhân hóa mỗi bộ trang phục. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phụ kiện đi kèm với quần áo:

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các phụ kiện đi kèm

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề các phụ kiện đi kèm

    Từ vựng 

    Phiên âm tiếng Anh

    Nghĩa tiếng Việt 

    Belt

    /bɛlt/

    Thắt lưng

    Bracelet

    /ˈbreɪslət/

    Vòng tay

    Earring 

    /ˈɪərɪŋ/

    Khuyên tai

    Glasses

    /ˈɡlɑːsɪz/

    Kính mắt

    Gloves 

    /ɡlʌvz/

    Găng tay

    Handbag

    /ˈhændˌbæɡ/

    Túi xách

    Make-up

    /ˈmeɪkˌʌp/

    Đồ trang điểm

    Necklace

    /ˈnɛklɪs/

    Vòng cổ

    Sunglasses

    /ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/

    Kính râm 

    Wallet

    /ˈwɒlɪt/

    Ví cho nam

    Watch 

    /wɒtʃ/

    Đồng hồ 

    Purse

    /pɜːrs/

    Ví cho nữ

    Socks

    /sɒks/

    Tất

    Scarf

    /skɑːrf/

    Khăn choàng

    Ring

    /rɪŋ/

    Nhẫn

    Bow

    /boʊ/

    >>> Nguồn tham khảo: Leo Network: Learning English 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang

    Theo dõi các bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo: Phong cách thời trang ngay sau đây nhé.

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang

    Từ vựng 

    Phiên âm tiếng Anh

    Nghĩa tiếng Việt 

    Arty

    /ˈɑːrti/

    Nghệ sĩ

    Chic

    /ʃiːk/

    Sang trọng 

    Classic

    /ˈklæsɪk/

    Cổ điển 

    Flamboyant

    /flæmˈbɔɪənt/

    Rực rỡ

    Glamorous

    /ˈɡlæmərəs/

    Quyến rũ

    Sexy

    /ˈsɛksi/

    Gợi cảm 

    Sophisticated

    /səˈfɪstɪkeɪtɪd/

    Tinh tế

    Traditional 

    /trəˈdɪʃənl/

    Truyền thống

    Preppy

    /ˈprɛpi/

    Nữ sinh

    Punk

    /pʌŋk/

    Nổi loạn 

    Tomboy

    /ˈtɒmbɔɪ/

    Nam tính (Nữ theo phong cách nam)

    Unisex

    /ˈjuːnɪsɛks/

    Lưỡng tính (Cả hai giới đều mặc được)

    Gamine

    /ɡæˈmiːn/

    Trẻ thơ, tinh nghịch

    Sporty

    /ˈspɔːrti/

    Khỏe khoắn, thể thao

    Trendy

    /ˈtrɛndi/

    Thời thượng

    Casual

    /ˈkæʒjʊəl/

    Tự nhiên, thoải mái

    In fashion

    /ɪn ˈfæʃən/

    Mốt mới

    Style

    /staɪl/

    Phong cách

    Traditional 

    /trəˈdɪʃənl/

    Truyền thống

    Pretty

    /ˈprɪti/

    Đáng yêu 

    >>> Xem thêm: 100+ từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh

    Từ vựng tiếng Anh các bộ phận quần áo

    Từ vựng tiếng Anh các bộ phận chính của quần áo

    Từ vựngPhiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
    Sleeve/sliːv/Tay áo
    Cuff/kʌf/Cổ tay áo
    Collar/ˈkɒl.ər/Cổ áo
    Hood/hʊd/Mũ áo (nón liền áo)
    Pocket/ˈpɒk.ɪt/Túi áo/quần
    Button/ˈbʌt.ən/Cúc áo, nút áo
    Zipper/ˈzɪp.ər/Khóa kéo
    Hem/hem/Đường gấu áo/quần
    Lining/ˈlaɪ.nɪŋ/Lớp lót (áo/quần)
    Belt loop/belt luːp/Đỉa quần
    Seam/siːm/Đường may, đường nối
    Lap/læp/Vạt áo, vạt quần
    Placket/ˈplæk.ɪt/Nẹp áo
    Waistband/ˈweɪst.bænd/Lưng quần/váy
    Fly/flaɪ/Cửa quần

    Từ vựng tiếng Anh các loại cổ áo và tay áo

    Từ vựngPhiên âm tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
    Round neck/raʊnd nek/Cổ tròn
    V-neck/ˈviː nek/Cổ chữ V
    Turtleneck/ˈtɜː.tl.nek/Cổ lọ
    Collared neck/ˈkɒl.əd nek/Cổ có ve
    Off-shoulder/ɒf ˈʃəʊl.dər/Cổ trễ vai
    Long sleeve/lɒŋ sliːv/Tay dài
    Short sleeve/ʃɔːrt sliːv/Tay ngắn
    Sleeveless/ˈsliːv.ləs/Không tay
    Puff sleeve/pʌf sliːv/Tay phồng
    Bell sleeve/bel sliːv/Tay loe

    Từ vựng tiếng Anh các nhãn hàng thời trang

    Từ vựngPhiên âm tiếng Anh
    Gucci/ˈɡuːtʃi/
    Louis Vuitton/ˈluːi vwiːˈtɒn/
    Chanel/ʃəˈnɛl/
    Prada/ˈprɑːdə/
    Versace/vəˈsɑːtʃi/
    Dior/dɪˈɔːr/
    Balenciaga/ˌbælɛnˈsiːæɡə/
    Burberry/ˈbɜːbəri/
    Jimmy Choo/ˈdʒɪmi tʃuː/
    H&M (Hennes & Mauritz)/eɪtʃ ənd ˈmɔːrɪts/
    Zara/ˈzɑːrə/
    Forever 21/fəˈrɛvər twɛn.ti wʌn/
    Topshop/tɒp ʃɒp/
    Uniqlo/ˈjuːniːkloʊ/
    Adidas/əˈdiːdəs/
    Nike/naɪki/
    Calvin Klein/ˌkælvɪn ˈklaɪn/
    Alexander McQueen/ˌælɪɡˈzændər məˈkwiːn/
    Dolce & Gabbana (D&G)/ˈdɒltʃeɪ ənd ɡəˈbɑːnə/

    >>> Xem thêm: Trọn bộ 100+ mẫu câu và từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

    Cụm từ chủ đề quần áo trong tiếng Anh  

    Cụm từ chủ đề quần áo trong tiếng Anh 

    Cụm từ chủ đề quần áo trong tiếng Anh  

    Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 
    Fashion iconBiểu tượng thời trang

    Coco Chanel is considered a fashion icon for her timeless designs. 

    (Coco Chanel được coi là một biểu tượng thời trang với những thiết kế không bao giờ lỗi thời.)

    Old fashionedLỗi thời That hairstyle looks really old fashioned. You should try something more contemporary. (Kiểu tóc đó trông thật lỗi thời. Bạn nên thử một kiểu gì đó hiện đại hơn.)
    Fashion showBuổi trình diễn thời trang 

    I'm excited to attend the fashion show and see the latest collections from top designers. 

    (Tôi rất hào hứng tham gia buổi trình diễn thời trang và nhìn thấy những bộ sưu tập mới nhất từ những nhà thiết kế hàng đầu.)

    To suit someonePhù hợp với ai đóThe red dress suits her complexion and brings out her natural beauty. (Chiếc váy đỏ rất hợp với làn da của cô ấy và làm nổi bật vẻ đẹp tự nhiên của cô ấy.)
    To have a sense of styleCó gu thẩm mỹ

    She has a great sense of style and always looks effortlessly chic.

    (Cô ấy có gu thời trang thật tuyệt vời và luôn nhìn thật sang trọng)

    The height of fashionĐỉnh cao thời trang 

    The designer's latest collection represents the height of fashion with its innovative designs.

    (Bộ sưu tập mới nhất của nhà thiết kế thể hiện đỉnh cao trong thời trang với những thiết kế sáng tạo.)

    A slave to fashionTín đồ của thời trang 

    She spends all her money on designer clothes and accessories. She's a slave to fashion.

    (Cô ấy tiêu hết tiền vào quần áo và phụ kiện của những nhà thiết kế. Cô ấy là một tín đồ của thời trang.)

    To take pride in someone’s appearanceTự hào với diện mạo 

    He always takes pride in his appearance and ensures he is well-groomed for any occasion.

    (Anh ấy luôn tự hào về diện mạo của mình và đảm bảo vẻ ngoài của mình đều được chăm sóc cẩn thận ở bất cứ đâu)

    Dressed to killMặc quần áo sang trọng

    She arrived at the party dressed to kill in a stunning evening gown and sparkling jewelry.

    (Cô ấy đến bữa tiệc trong chiếc váy dạ hội sang trọng và những viên trang sức lấp lánh.)

    FashionableHợp thời trang 

    Those platform shoes are really fashionable right now. 

    (Những đôi giày cao gót đế vuông đang rất thịnh hành hiện nay.)

    TimelessVượt thời trang/ không bao giờ lỗi thời

    A little black dress is a timeless wardrobe staple that can be worn for any occasion. 

    (Chiếc váy đen nhỏ nhắn là một món đồ không bao giờ lỗi thời trong tủ quần áo, có thể mặc cho bất kỳ dịp nào.)

    >>> Xem thêm: Cách ôn từ vựng tiếng anh cho trẻ em

    Đoạn văn mẫu tiếng Anh chủ đề quần áo 

    Đoạn văn mẫu tiếng Anh chủ đề quần áo

    Đoạn văn mẫu tiếng Anh chủ đề quần áo

    Fashion Inspiration from Nature

    Fashion is an art that draws inspiration from various sources, and one of the most captivating sources is nature itself. The beauty and diversity found in the natural world often serve as a rich reservoir for fashion designers seeking new ideas. First and foremost, it's evident that nature's beauty has a profound impact on fashion trends. The intricate patterns of leaves, the vibrant colors of flowers, and the symmetry of animal markings all contribute to the allure of natural aesthetics. 

    This close resemblance between nature's designs and clothing structures is a significant reason behind the success of many fashion collections. By mimicking the perfection found in the natural world, designers create pieces that resonate with people's inherent appreciation for beauty.

    Creative thinking plays a pivotal role in the design process. Fashion professionals must possess the ability to recognize unique patterns and colors, which are crucial elements in the industry. The marriage of imaginative thinking and natural inspiration leads to the birth of extraordinary clothing designs. 

    Historical evidence also supports the idea that nature has influenced fashion throughout history, with cultural and traditional clothing reflecting elements from the environment.

    However, it's important to remember that style is not solely about imitation; it's also about appropriateness and comfort. Designers have the freedom to adapt, modify, or even omit certain elements to create original and wearable pieces. 

    Paying attention to minute details in nature, such as the texture of leaves or the delicate hues of a sunset, can add depth and uniqueness to clothing designs. Maintaining a balance of colors is equally crucial, while the choice of materials can significantly affect the overall look and feel of an outfit.

    Fashion trends are ever-evolving, and it's essential for designers to keep up with the latest industry shifts. Observing how fashion evolves over time provides valuable insights into the relationship between clothing and culture. 

    As the world continues to change, nature remains a timeless wellspring of inspiration, ensuring that its influence on fashion will persist for generations to come.

    In conclusion, nature's influence on fashion is undeniable. From the intricate patterns to the vibrant colors, the natural world continues to shape clothing designs in remarkable ways. 

    Designers draw from nature's endless beauty and unique characteristics to create stunning pieces that captivate the imagination and adorn people with a touch of the environment's splendor. 

    This harmonious marriage between nature and fashion serves as a testament to the enduring creativity and versatility of the human spirit.

    Tạm dịch sang tiếng Việt

    Cảm hứng thời trang từ thiên nhiên

    Thời trang là một nghệ thuật lấy cảm hứng từ nhiều nguồn khác nhau, và một trong những nguồn quyến rũ nhất chính là thiên nhiên. Vẻ đẹp và sự đa dạng được tìm thấy trong thế giới tự nhiên thường đóng vai trò là kho chứa phong phú cho các nhà thiết kế thời trang tìm kiếm những ý tưởng mới. 

    Đầu tiên và quan trọng nhất, rõ ràng là vẻ đẹp của thiên nhiên có tác động sâu sắc đến xu hướng thời trang. Các hoa văn phức tạp của lá, màu sắc rực rỡ của hoa và sự đối xứng của các dấu hiệu động vật, tất cả đều góp phần tạo nên sức hấp dẫn cho thiên nhiên. 

    Sự tương đồng chặt chẽ giữa thiết kế của tự nhiên và cấu trúc quần áo là một lý do quan trọng đằng sau sự thành công của nhiều bộ sưu tập thời trang. Bằng cách bắt chước sự hoàn hảo được tìm thấy trong thế giới tự nhiên, các nhà thiết kế tạo ra những tác phẩm cộng hưởng với sự đánh giá cao vốn có của mọi người đối với cái đẹp.

    Tư duy sáng tạo đóng một vai trò quan trọng trong quá trình thiết kế. Các chuyên gia thời trang phải có khả năng nhận biết các mẫu và màu sắc độc đáo, đây là những yếu tố quan trọng trong ngành. Sự kết hợp giữa tư duy giàu trí tưởng tượng và nguồn cảm hứng tự nhiên dẫn đến sự ra đời của những thiết kế quần áo phi thường. 

    Bằng chứng lịch sử cũng ủng hộ ý tưởng rằng thiên nhiên đã ảnh hưởng đến thời trang trong suốt lịch sử, với trang phục văn hóa và truyền thống phản ánh các yếu tố từ môi trường.

    Tuy nhiên, điều quan trọng cần nhớ là phong cách không chỉ là bắt chước; đó cũng là về sự phù hợp và thoải mái. Các nhà thiết kế có quyền tự do điều chỉnh, sửa đổi hoặc thậm chí bỏ qua một số yếu tố nhất định để tạo ra các sản phẩm nguyên bản và có thể đeo được. 

    Chú ý đến những chi tiết nhỏ trong tự nhiên, chẳng hạn như kết cấu của lá hoặc màu sắc tinh tế của hoàng hôn, có thể tạo thêm chiều sâu và nét độc đáo cho các thiết kế quần áo. Duy trì sự cân bằng về màu sắc cũng quan trọng không kém, trong khi việc lựa chọn chất liệu có thể ảnh hưởng đáng kể đến vẻ ngoài và cảm nhận tổng thể của một bộ trang phục.

    Các xu hướng thời trang không ngừng phát triển và điều cần thiết đối với các nhà thiết kế là phải bắt kịp những thay đổi mới nhất của ngành. Quan sát cách thời trang phát triển theo thời gian cung cấp những hiểu biết có giá trị về mối quan hệ giữa quần áo và văn hóa. 

    Khi thế giới tiếp tục thay đổi, thiên nhiên vẫn là nguồn cảm hứng vượt thời gian, đảm bảo rằng ảnh hưởng của nó đối với thời trang sẽ tồn tại cho các thế hệ mai sau.

    Tóm lại, ảnh hưởng của thiên nhiên đối với thời trang là không thể phủ nhận. Từ những hoa văn phức tạp đến màu sắc rực rỡ, thế giới tự nhiên tiếp tục định hình các thiết kế quần áo theo những cách đáng chú ý. 

    Các nhà thiết kế rút ra từ vẻ đẹp vô tận và những đặc điểm độc đáo của thiên nhiên để tạo ra những tác phẩm tuyệt đẹp thu hút trí tưởng tượng và tô điểm cho mọi người bằng một chút vẻ đẹp lộng lẫy của môi trường. 

    Sự kết hợp hài hòa giữa thiên nhiên và thời trang này là minh chứng cho sự sáng tạo bền bỉ và tính linh hoạt của tinh thần con người.

    Kết luận 

    Bài viết trên đây đã tổng hợp các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo một cách chi tiết. Để nâng cấp túi từ vựng tiếng Anh của mình, các em có thể tham khảo chuỗi bài viết từ vựng và mẫu câu theo chủ đề gia đình, chủ đề trường học, chủ đề môn học và chủ đề động vật,... mà trung tâm tiếng Anh Apollo English đã chia sẻ nhé. Hy vọng đây sẽ là tài liệu học tiếng Anh hiệu quả mà các em đang tìm kiếm.

    >>> Xem thêm: 


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Jun 14,2025
    Apollo English xin giới thiệu đến ba mẹ chương trình "CHÍNH SÁCH 1 GIÁ, TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%"
    Dec 30,2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn SGK Global Success đầy đủ nhất, giúp bé học tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và tự tin sử dụng tiếng Anh!
    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Từ vựng về cơ thể người bằng tiếng Anh cung cấp cho bé một nền tảng từ vựng cần thiết để mô tả và trao đổi trong giao tiếp hằng ngày.
    Từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cùng Apollo English sẽ giúp cho các bé nắm vững những từ vựng cơ bản nhất, rèn luyện kỹ năng nghe và ghi nhớ tốt ở mỗi trẻ
    Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề giao thông giới thiệu đến các em tên gọi của các phương tiện đường bộ, đường thủy, hàng không, biển báo quen thuộc