100+ từ vựng tiếng Anh và mẫu câu về trường học cho bé (Bản tổng hợp đầy đủ)
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > 100+ từ vựng tiếng Anh và mẫu câu về trường học cho bé (Bản tổng hợp đầy đủ)

100+ từ vựng tiếng Anh và mẫu câu về trường học cho bé (Bản tổng hợp đầy đủ)

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Mẫu câu và từ vựng về trường học trong tiếng Anh sẽ giúp bé tích lũy vốn từ cần thiết để có thể giao tiếp hiệu quả trong các trường hợp cần giới thiệu, mô tả về ngôi trường thân yêu của mình. 

    Trong bài viết này, trung tâm tiếng Anh Apollo English xin chia sẻ đến bố mẹ và bé bài viết tổng hợp các mẫu câu giao tiếp và từ vựng tiếng Anh về trường học.

    Các từ vựng tiếng Anh về trường, các loại trường học

    Nhà ngôn ngữ học người Anh David A. Wilkins từng nói: “Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary nothing can be conveyed.”

    Tạm dịch: “Không có ngữ pháp, chỉ một vài điều được truyền đạt; không có từ vựng thì không có gì được truyền đạt cả.” 

    Chính vì vậy, tầm quan trọng của việc nâng cấp vốn từ vựng trong tiếng Anh khi muốn thành thạo ngôn ngữ mới là điều không cần phải bàn cãi. 

    Học từ vựng tiếng Anh theo một chủ đề cụ thể như trường học, động vật, gia đình, thực phẩm,...các bậc phụ huynh hãy tổng hợp và sắp xếp các nhóm từ vựng với nhau một cách khoa học. 

    Vì mỗi khi thực hiện điều này, không chỉ giúp các bé tránh đi tình trạng “học trước quên sau”, mà còn cải thiện các kỹ năng giao tiếp như đọc, nói và nghe trong tiếng Anh. 

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    School

    /skuːl/

    Noun

    Trường học

    Nursery school

    /ˈnɜːrsəri skuːl/

    Noun

    Trường mẫu giáo

    Primary school

    /ˈpraɪməri skuːl/

    Noun

    Trường tiểu học

    Secondary school

    /ˈsekənderi skuːl/

    Noun

    Trường trung học/Trường cấp 2

    Public school

    /ˈpʌblɪk skuːl/

    Noun

    Trường công lập

    Private school

    /ˈpraɪvət skuːl/

    Noun

    Trường tư thục

    Boarding school

    /ˈbɔːrdɪŋ skuːl/

    Noun

    Trường nội trú

    Day school

    /deɪ skuːl/

    Noun

    Trường ngoại trú

    College

    /ˈkɒlɪdʒ/

    Noun

    Trường cao đẳng

    University

    /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/

    Noun

    Trường đại học

    Các từ vựng về trường học và cấp học

    Các từ vựng về trường học và cấp học

    Các từ vựng tiếng Anh về trường học

    Khi đi học, các cơ sở vật chất tại trường như: Lớp học, căn tin, thư viện, phòng y tế… sẽ là những nơi khá quen thuộc với bé. Bố mẹ và thầy cô có thể dạy cho bé cách gọi tên những phòng học trong tiếng Anh để bé có thể miêu tả chúng khi trò chuyện, hội thoại với người khác.

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Classroom

    /ˈklɑːsruːm/

    Noun

    Lớp học

    Canteen/Cafeteria

    /kænˈtiːn/kæfɪˈtɪəriə/

    Noun

    Căn tin

    Library

    /ˈlaɪbrəri/

    Noun

    Thư viện

    Sick room/Medical room

    /sɪk ruːm/ˈmɛdɪkəl ruːm/

    Noun

    Phòng y tế

    Gymnasium

    /dʒɪmˈneɪziəm/

    Noun

    Phòng tập thể dục

    Auditorium

    /ˌɔː.dɪˈtɔː.ri.əm/

    Noun

    Hội trường

    Parking space

    /ˈpɑːrkɪŋ speɪs/

    Noun

    Bãi đậu xe

    School yard

    /ˈskuːl.ˈjɑːrd/

    Noun

    Sân trường

    Office

    /ˈɒf.ɪs/

    Noun

    Văn phòng

    Principal’s Office

    /ˈprɪn.sɪ.pəlz ˈɒf.ɪs/

    Noun

    Phòng hiệu trưởng

    Laboratory (Lab)

    /ləˈbɒr.ə.tər.i/

    Noun

    Phòng thí nghiệm

    Computer Room

    /kəmˈpjuː.tə ruːm/

    Noun

    Phòng máy tính

    Locker Room

    /ˈlɒk.ə ruːm/

    Noun

    Phòng để tủ đồ

    Các từ vựng về các phòng và cơ sở vật chất trong trường học

    Các từ vựng về các phòng và cơ sở vật chất trong trường học

    Các từ vựng tiếng Anh về các phòng học bộ môn

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Art Room

    /ɑːt ruːm/

    Noun

    Phòng mỹ thuật

    Music Room

    /ˈmjuː.zɪk ruːm/

    Noun

    Phòng âm nhạc

    Science Room

    /ˈsaɪ.əns ruːm/

    Noun

    Phòng khoa học

    Chemistry Lab

    /ˈkem.ɪ.stri læb/

    Noun

    Phòng thí nghiệm hóa học

    Physics Lab

    /ˈfɪz.ɪks læb/

    Noun

    Phòng thí nghiệm vật lý

    Biology Lab

    /baɪˈɒl.ə.dʒi læb/

    Noun

    Phòng thí nghiệm sinh học

    Language Lab

    /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ læb/

    Noun

    Phòng học ngoại ngữ

    Math Room

    /mæθ ruːm/

    Noun

    Phòng học toán

    History Room

    /ˈhɪs.tər.i ruːm/

    Noun

    Phòng học lịch sử

    Geography Room

    /dʒiˈɒɡ.rə.fi ruːm/

    Noun

    Phòng học địa lý

    Các từ vựng tiếng Anh về các khu vực khác trong trường học

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Hallway

    /ˈhɔːl.weɪ/

    Noun

    Hành lang

    Corridor

    /ˈkɒr.ɪ.dɔːr/

    Noun

    Lối đi

    Staircase

    /ˈsteə.keɪs/

    Noun

    Cầu thang

    Sports Field

    /spɔːts fiːld/

    Noun

    Sân thể thao

    Swimming Pool

    /ˈswɪm.ɪŋ puːl/

    Noun

    Bể bơi

    Parking Lot

    /ˈpɑː.kɪŋ lɒt/

    Noun

    Bãi đỗ xe

    Các từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong lớp học

    Khi đến lớp, bé sẽ được làm quen với các vật dụng trên trường học. Đây sẽ là những vật dụng quen thuộc, gắn bó với bé suốt thời gian cắp sách đến trường của mình. 

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Desk

    /dɛsk/

    Noun

    Bàn học

    Chair

    /tʃɛər/

    Noun

    Ghế

    Board

    /bɔːrd/

    Noun

    Bảng

    Chalk

    /tʃɔːk/

    Noun

    Phấn

    Marker

    /ˈmɑːrkər/

    Noun

    Bút lông

    Globe

    /ɡloʊb/

    Noun

    Quả địa cầu để bàn

    Map

    /mæp/

    Noun

    Bản đồ

    Locker

    /ˈlɒkər/

    Noun

    Tủ đựng đồ

    Các từ vựng về cơ sở vật chất trong trường học

    Các từ vựng về cơ sở vật chất trong trường học

    Các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Exercise book

    /ˈɛksərsaɪz bʊk/

    Noun

    Sách bài tập

    Book

    /bʊk/

    Noun

    Sách

    Notebook

    /ˈnoʊtbʊk/

    Noun

    Vở

    Activities book

    /ækˈtɪvətiz bʊk/

    Noun

    Sách hoạt động

    Textbook

    /ˈtekstbʊk/

    Noun

    Sách giáo khoa

    Khi đọc đến đây chắc hẳn nhiều bậc phụ huynh sẽ thắc mắc “sách hoạt động” (activities book) là sách gì và vì sao chúng lại thuộc nhóm từ vựng trong tiếng Anh về trường học dành cho bé đúng không? Và đây là câu trả:

    Theo Wikipedia, sách hoạt động có tên tiếng Anh là “activities book” là một loại sách thường dành cho trẻ em, chứa các nội dung tương tác như trò chơi, câu đố, bài trắc nghiệm, hình vẽ để tô màu và nhiều yếu tố khác liên quan đến việc viết hoặc vẽ trong chính cuốn sách này. Cuốn sách này được phục vụ với mục đích giải trí, giáo dục hoặc vừa học vừa chơi.

    Ngoài những quyển sách, cuốn vở trên thì những dụng cụ học tập cơ bản và không thể thiếu mỗi khi các bé đến trường học.

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Pen

    /pɛn/

    Noun

    Bút

    Pencil

    /ˈpɛnsəl/

    Noun

    Bút chì

    Crayons

    /ˈkreɪɑːnz/

    Noun

    Bút màu

    Pencase

    /pɛn keɪs/

    Noun

    Hộp bút

    Ruler

    /ˈruːlər/

    Noun

    Thước kẻ

    Sharpener

    /ˈʃɑːrpnər/

    Noun

    Gọt bút chì

    Eraser/Rubber

    /ɪˈreɪzər/ /ˈrʌbər/

    Noun

    Cục tẩy

    Folder

    /ˈfəʊldər/

    Noun

    Bìa hồ sơ

    Highlighter

    /ˈhaɪˌlaɪtər/

    Noun

    Bút đánh dấu

    Marker

    /ˈmɑːrkər/

    Noun

    Bút lông

    Colored pencils

    /ˈkʌləd ˈpensl/

    Noun

    Bút chì màu

    Paintbrush

    /ˈpeɪntbrʌʃ/

    Noun

    Cọ vẽ

    Paints

    /peɪnts/

    Noun

    Màu vẽ

    Glue stick

    /ɡluː stɪk/

    Noun

    Keo dán dạng thỏi

    Scissors

    /ˈsɪzərz/

    Noun

    Kéo

    Compass

    /ˈkʌmpəs/

    Noun

    Compa

    Protractor

    /prəˈtræktər/

    Noun

    Thước đo góc

    Calculator

    /ˈkælkjuleɪtər/

    Noun

    Máy tính cầm tay

    Backpack

    /ˈbækpæk/

    Noun

    Ba lô

    Desk

    /desk/

    Noun

    Bàn học

    Chair

    /tʃeər/

    Noun

    Ghế ngồi

    Chalk

    /tʃɔːk/

    Noun

    Viên phấn

    Blackboard

    /ˈblækbɔːrd/

    Noun

    Bảng đen

    Whiteboard

    /ˈwaɪtbɔːrd/

    Noun

    Bảng trắng

    Computer

    /kəmˈpjuːtər/

    Noun

    Máy tính

    Laptop

    /ˈlæptɒp/

    Noun

    Máy tính xách tay

    Tablet

    /ˈtæblət/

    Noun

    Máy tính bảng

    Printer

    /ˈprɪntər/

    Noun

    Máy in

    Headphones

    /ˈhedfəʊnz/

    Noun

    Tai nghe

    Projector

    /prəˈdʒektər/

    Noun

    Máy chiếu

    Sticky notes

    /ˈstɪki nəʊts/

    Noun

    Giấy ghi chú

    Tape

    /teɪp/

    Noun

    Băng keo

    Stapler

    /ˈsteɪplər/

    Noun

    Dập ghim

    Paper clips

    /ˈpeɪpər klɪps/

    Noun

    Ghim kẹp giấy

    Binder

    /ˈbaɪndər/

    Noun

    Bìa kẹp hồ sơ

    Các từ vựng về dụng cụ học tập

    Các từ vựng về dụng cụ học tập

    Các từ vựng tiếng Anh về các môn học trong trường học

    Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về môn học mà các em thường xuyên tiếp xúc trên lớp. Để bé nâng cấp vốn từ vựng trường học trong tiếng Anh của mình, bố mẹ có thể tham khảo trọn bộ từ vựng chủ đề môn học đã được trung tâm tiếng Anh Apollo English tổng hợp trong bài viết trước. 

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Maths

    /mæθs/

    Noun

    Môn Toán

    Vietnamese

    /viɛtnɑˈmis/

    Noun

    Môn Tiếng việt

    English

    /ˈɪŋɡlɪʃ/

    Noun

    Môn Tiếng anh

    Ethics

    /ˈɛθɪks/

    Noun

    Môn Đạo đức

    Natural and social sciences

    /ˈnætʃərəl ænd ˈsoʊʃəl ˈsaɪənsɪz/

    Noun

    Môn Tự nhiên và xã hội

    Biology

    /bɑɪ.ˈɑː.lə.dʒist/

    Noun

    Môn Sinh học

    History

    /ˈhɪstəri/

    Noun

    Môn Lịch sử

    Geography

    /dʒiˈɑːɡrəfi/

    Noun

    Môn Địa lý

    Art

    /ɑːrt/

    Noun

    Môn Mỹ thuật

    Music

    /ˈmjuːzɪk/

    Noun

    Môn Âm nhạc

    Physical education

    /fɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

    Noun

    Môn Thể dục

    Craft

    /kræft/

    Noun

    Môn Thủ công

    Civic Education

    /ˈsɪvɪk ˌɛdʒəˈkeɪʃən/

    Noun

    Môn Giáo dục công dân

    Technology

    /tɛkˈnɑlədʒi/

    Noun

    Môn Công nghệ

    Informatics

    /ˌɪnfərˈmætɪks/

    Noun

    Môn Tin học

    Các từ vựng tiếng Anh về môn học

    Các từ vựng tiếng Anh về môn học

    Các từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong trường học

    Từ vựng tiếng Anh trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Principal/Headmaster

    /ˈprɪn.sə.pəl/ /ˈhedˌmɑː.stər/

    Noun

    Hiệu trưởng 

    Vice Principal/Vice Headmaster

    /vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/ /ˈvaɪs ˈhedˌmɑː.stər/

    Noun

    Hiệu phó

    Dean

    /diːn/

    Noun

    Trưởng khoa

    Head of Department

    /hed əv dɪˈpɑːrt.mənt/

    Noun

    Trưởng bộ môn

    Board of Directors

    /bɔːrd əv dɪˈrek.tərz/

    Noun

    Hội đồng quản trị

    Superintendent

    /ˌsuː.pə.rɪnˈten.dənt/

    Noun

    Giám thị (quản lý toàn trường)

    Supervisor

    /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/

    Noun

    Người giám sát

    Exam Invigilator

    /ɪɡˈzæm ɪnˈvɪdʒ.ɪ.leɪ.tər/

    Noun

    Giám thị coi thi

    Head teacher

    /hɛd ˈtiːtʃər/

    Noun

    Giáo viên chủ nhiệm

    Teacher

    /ˈtiːtʃər/

    Noun

    Giáo viên

    Lecturer

    /ˈlek.tʃər.ər/

    Noun

    Giảng viên

    Professor

    /prəˈfes.ər/

    Noun

    Giáo sư

    Teaching Assistant (TA)

    /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/

    Noun

    Trợ giảng

    Tutor

    /ˈtjuː.tər/

    Noun

    Gia sư

    Counselor

    /ˈkaʊn.sə.lər/

    Noun

    Cố vấn học đường

    Monitor

    /ˈmɒnɪtər/

    Noun

    Lớp trưởng

    Vice monitor

    /vaɪs ˈmɒnɪtər/

    Noun

    Phó lớp trưởng 

    Leader

    /ˈliːdər/

    Noun

    Tổ trưởng 

    Secretary

    /ˈsek.rə.tər.i/

    Noun

    Thư ký lớp

    Team Leader

    /tiːm ˈliː.dər/

    Noun

    Trưởng nhóm

    Prefect

    /ˈpriː.fekt/

    Noun

    Cán sự lớp

    Pupil

    /ˈpjuːpl/

    Noun

    Học sinh nhỏ tuổi

    Student

    /ˈstjuːdənt/

    Noun

    Học sinh/Sinh viên

    Classmate

    /ˈklɑːsmeɪt/

    Noun

    Bạn cùng lớp

    Friend

    /frɛnd/

    Noun

    Bạn bè

    Các từ về chức vụ trong trường và lớp học

    Các từ về chức vụ trong trường và lớp học

    Từ vựng tiếng Anh về các cuộc hội thoại trong trường học

    Trong các cuộc hội thoại giữa bé và bạn bè, thầy cô, các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học sẽ được sử dụng rất phổ biến. Sẽ thật tuyệt nếu bé có thể trả lời câu hỏi của giáo viên bằng những từ vựng tiếng Anh phải không nào. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh về chủ đề hội thoại trong trường học mà bé và bố mẹ có thể tham khảo:

    Từ vựng tiếng Anh về trường học

    Phiên âm tiếng Anh

    Từ loại

    Nghĩa tiếng Việt

    Excellent

    /ˈek.səl.ənt/

    Adjective

    Xuất sắc

    Good

    /ɡʊd/

    Adjective

    Giỏi

    Hard working

    /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/

    Adjective

    Chăm chỉ

    Lazy 

    /ˈleɪ.zi/

    Adjective

    Lười 

    Outstanding

    /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/

    Adjective

    Vượt trội

    Get a bad mark

    / ɡet bæd mɑːk/

    Verb

    Bị điểm xấu

    Get a good mark

    / ɡet ɡʊd mɑːk/

    Verb

    Được điểm tốt

    Homework

    /ˈhoʊmˌwɜrk/

    Noun

    Bài tập về 

    Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng về trường học

    Sau khi nắm rõ những nhóm từ vựng tiếng Anh về trường học dành cho bé, ngoài việc các bậc phụ huynh chỉ cho con em ghi nhớ những từ vựng tiếng riêng lẻ và ghép thành câu. Việc học các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho bé là cơ hội để bé có thể thực hành các từ vựng vừa học một cách tốt nhất.

    Để tăng thêm phần đa dạng, cũng như sự linh hoạt trong câu chữ đối với chủ đề này, cha mẹ có thể cho các bé tập ghi nhớ những mẫu câu tiếng Anh theo chủ đề trường học dưới đây:

    •  Can I answer the question?

    (Em có thể trả lời câu hỏi này không ạ?)

    • Can I go to the board?

    (Em có thể lên bảng không ạ?)

    • Can I open/close the window?

    (Em có thể mở/đóng cửa sổ không ạ?)

    • Can I sharpen my pencil?

    (Em có thể gọt bút chì không ạ?)

    • Can I switch on/off the lights?

    (Em có thể bật/tắt đèn không ạ?)

    • Can you help me, please?

    (Thầy/Cô có thể giúp em được không ạ?)

    • Excuse me, may I go out?

    (Xin phép thầy/cô cho em ra ngoài)

    • I am sorry for being late

    (Xin lỗi thầy/cô em đã đến muộn)

    • May I come in, please

    (Xin phép thầy/cô cho em vào lớp)

    • May I join the class/team?

    (Em có thể tham gia lớp/nhóm này được không?)

    • Do they have to go to school on Monday

    (Họ có phải đi học vào thứ Hai?)

    Mục đích lồng ghép những mẫu câu liên quan đến chủ đề trường học nhưng lại không thuộc những nhóm từ vựng tiếng Anh trên chính là tạo cho trẻ một thói quen lành mạnh. Dù là ở trường hay một môi trường nào khác, các em sẽ luôn giao tiếp lễ phép.

    Những mẫu câu tiếng Anh sử dụng từ vựng về trường học

    Những mẫu câu tiếng Anh sử dụng từ vựng về trường học

    Tổng kết

    Hy vọng các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học tiếng Anh dành cho bé mà trung tâm tiếng Anh Apollo English chia sẻ trên đây có thể giúp các bậc phụ huynh và con em dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập để trong trường học hoặc khi thảo luận có sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học.


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất
    Dec 13,2024
    Tìm hiểu về giáo dục sớm. Lợi ích. Các phương pháp giáo dục sớm: Montessori, Reggio Emilia, STEAM, Shichida, HighScope. Apollo English.
    Dec 12,2024
    Học số thứ tự trong tiếng Anh. Tìm hiểu quy tắc đọc, viết và cách sử dụng số thứ tự (Ordinal Numbers) qua ví dụ minh họa đầy đủ và dễ hiểu.

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cùng Apollo English sẽ giúp cho các bé nắm vững những từ vựng cơ bản nhất, rèn luyện kỹ năng nghe và ghi nhớ tốt ở mỗi trẻ
    Danh từ chỉ người trong tiếng Anh là một nhóm các từ vựng dùng để giới thiệu bản thân, gia đình hoặc thông tin về một người nào đó
    Các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về môn học giúp các em biết cách gọi tên môn học của mình bằng ngôn ngữ mớ trở nên dễ dàng hơn, bé nhanh chóng ghi nhớ từ vựng