50+ Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề môn học (Gồm bài tập)
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > 50+ Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề môn học (Gồm bài tập)

50+ Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề môn học (Gồm bài tập)

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Từ vựng trong môn học là yếu tố quan trọng để hiểu và giao tiếp trong các trường hợp liên quan đến chủ đề này. Chủ đề môn học là nền tảng để xây dựng kiến thức và kỹ năng cho học sinh. Đây cũng là chủ đề quen thuộc để việc tiếp thu kiến thức từ vựng trở nên dễ dàng hơn, bé nhanh chóng ghi nhớ. 

    Từ vựng tiếng Anh về môn học bắt buộc từ cấp tiểu học đến THPT 

    Tiếp nối bài học từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề trường học, các em sẽ đào sâu kiến thức của mình thông qua bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 1 về môn học để thấy được sự đa dạng của lớp học. 

    Từ cấp tiểu học, trung học cơ sở đến trung học phổ thông, các môn học trong chương trình học của mỗi cấp sẽ khác nhau, nhưng chung quy lại vẫn nằm trong danh sách dưới đây.

    Sau đây là bảng tổng hợp các môn thường xuyên bắt gặp nhất:

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Mathematicsˌmæθˈmæt.ɪksNoun Toán
    Vietnameseˌvjet.nəˈmiːzNoun Tiếng Việt
    Literatureˈlɪt.rə.tʃərNoun Ngữ văn 
    Ethicsˈeθ·ɪksNoun Đạo đức
    Physical Educationˈfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃənNoun Thể dục 
    Musicˈmjuː.zɪkNoun Âm nhạc
    Fine Artfaɪn ɑːt Noun Mĩ thuật
    English ˈɪŋ.ɡlɪʃNoun Tiếng Anh 
    CraftkrɑːftNoun Thủ công  
    History ˈhɪs.tər.iNoun Lịch sử
    Geography dʒiˈɒɡ.rə.fiNoun Địa lý 

    >>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh cho học sinh tiểu học

    Ngoài các môn học này, khi lên cấp trung học cơ sở, các em sẽ làm quen thêm một vài một học mới liên quan đến khoa học như Hóa học, Vật lý, Sinh học, đồng thời, môn “Đạo đức” sẽ được thay bằng môn “Giáo dục công dân”

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Civic Educationˈsɪv.ɪk ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃənNoun Giáo dục công dân 
    Technologytekˈnɒl.ə.dʒiNoun Công nghệ 
    Scienceˈsaɪ.ənsNoun Khoa học
    Informatics ˌɪnfəˈmætɪksNoun Tin học 
    Physicsˈfɪz.ɪksNoun Vật lý 
    Biology baɪˈɒl.ə.dʒiNoun Sinh học 
    Chemistryˈkem.ɪ.striNoun Hóa học 

    Khi hoàn thành xuất sắc những năm học cấp 2, các em sẽ tiếp tục nâng cấp kiến thức đã học trong chương trình giáo dục cấp Trung học phổ thông. Bên cạnh những môn học quen thuộc, lên cấp 3 các em được làm quen thêm một môn học thú vị khác đó là “Giáo dục quốc phòng”.

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    National Defense Educationˈnæʃ.ən.əl dɪˈfens  ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃənNoun Giáo dục quốc phòng

    Theo chia sẻ của Hoàng Anh, học viên Apollo Gò Vấp: “Em cảm thấy học từ vựng tiếng Anh theo một chủ đề cụ thể như trường lớp, môn học, động vật,...như thế này khá tiện lợi và hiệu quả. Một phần giúp em dễ ghi nhớ hơn do kiến thức đều được liên kết với nhau, phần còn lại là em có cơ hội tìm hiểu kỹ càng hơn kiến thức của một lĩnh vực cụ thể ạ.” 

    Các từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cấp độ Cao đẳng, Đại học 

    Ngoài ra, khi lên cấp độ cao hơn như Cao đẳng, Đại học, chúng ta sẽ bắt gặp nhiều từ vựng tiếng Anh về môn học khác và có phần nâng cao hơn. 

    Tên các môn học Ngoại ngữ bằng tiếng Anh

    các môn học Ngoại ngữ bằng tiếng Anh

    Các môn học Ngoại ngữ bằng tiếng Anh

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Germanˈdʒɜː.mənNounTiếng Đức
    Russian ˈrʌʃ.ənNoun Tiếng Nga
    Japaneseˌdʒæp.ənˈiːzNoun TIếng Nhật
    FrenchfrentʃNoun Tiếng Pháp
    ChinesetʃaɪˈniːzNoun Tiếng Trung
    Spanishˈspæn.ɪʃNoun Tiếng Tây Ban Nha
    Italianɪˈtæl.jənNoun Tiếng Ý
    Koreankəˈriː.ənNoun Tiếng Hàn
    Portugueseˌpɔː.tʃəˈɡiːzNoun Tiếng Bồ Đào Nha
    Arabicˈær.ə.bɪkNoun Tiếng Ả rập
    ThaitaɪNoun Tiếng Thái

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Giáo dục thể chất

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Giáo dục thể chất

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Giáo dục thể chất

    Các môn giáo dục thể chất (Physical Education) là những môn học có mục tiêu tập trung vào việc phát triển và nâng cao sức khỏe cơ thể, năng lực vận động và kỹ năng thể thao của học sinh. 

    Bảng tổng hợp từ vựng chủ đề môn học dưới đây sẽ cung cấp cho các em hàng loạt những từ ngữ bổ ích: 

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Aerobicseəˈrəʊ.bɪksNoun Thể dục nhịp điệu
    Athleticsæθˈlet.ɪksNoun Môn Điền kinh
    Gymnasticsdʒɪmˈnæs.tɪksNoun Thể dục dụng cụ 
    Tennisˈten.ɪsNoun Môn Quần vợt
    Runningˈrʌn.ɪŋNoun Môn chạy bộ
    Swimming swɪmmɪŋNoun Môn bơi lội
    Soccerˈsɒk.ərNoun Môn đá bóng
    Basketballˈbɑː.skɪt.bɔːlNoun Môn bóng rổ
    Baseballˈbeɪs.bɔːlNoun Môn bóng chày
    Badmintonˈbæd.mɪn.tənNoun Môn cầu lông
    Table tennisˈteɪ.bəl ˈten.ɪsNoun Môn bóng bàn 
    Karatekəˈrɑː.tiNoun Môn võ karate 
    Judoˈdʒuː.dəʊNoun Môn võ judo
    Hurdlesˈhɜː.dəlNoun Môn chạy vượt rào
    Long-jumpˈlɒŋ ˌdʒʌmpNoun Nhảy xa 
    Handballˈhænd.bɔːlNoun Môn bóng ném
    Pole-vaultˈpəʊl ˌvɒltNoun Môn nhảy sào
    Ice-skatingˈaɪs ˌskeɪtɪŋNoun Môn trượt băng
    Boxingˈbɒk.sɪŋNoun Môn đấm bốc
    Kick boxingkɪk ˈbɒk.sɪŋNoun Môn võ đối kháng
    Weight-liftingˈweɪtˌlɪf.tɪŋNoun Môn cử tạ

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Nghệ thuật

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Nghệ thuật

    Từ vựng tiếng Anh về môn học Nghệ thuật

    Các môn nghệ thuật là những lĩnh vực liên quan đến sáng tạo và biểu diễn nghệ thuật. Chúng tập trung vào việc thể hiện và truyền đạt cảm xúc, ý tưởng và tư duy qua các hình thức như âm nhạc, hội họa, văn học, diễn xuất, múa, điêu khắc và nhiều hơn nữa.

    Hãy cùng Apollo English làm quen với tên các môn học Nghệ thuật bằng tiếng Anh nhé. 

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    ArtɑːtNoun Nghệ thuật
    Classicsˈklæs·ɪksNoun Văn hóa cổ điển
    Dramaˈklæs·ɪksNoun Kịch
    History of artˈhɪs.tər.i əv ɑːtNoun Lịch sử mỹ thuật
    Visual Artsˈvɪʒ.u.əl ɑːtsNoun Nghệ thuật hình ảnh
    Paintingˈpeɪn.tɪŋNoun Hội họa
    Sculptureˈskʌlp.tʃərNoun Điêu khắc
    Photographyfəˈtɒɡ.rə.fiNoun Nhiếp ảnh
    DancedɑːnsNoun Môn khiêu vũ 
    FilmfɪlmNoun Môn Điện ảnh 
    Poetryˈpəʊ.ɪ.triNoun Môn thi cơ
    Architectureˈɑː.kɪ.tek.tʃərNoun Kiến trúc học
    Design dɪˈzaɪnNoun Môn thiết kế 

    Từ vựng tiếng Anh về các môn Khoa học xã hội 

    Từ vựng tiếng Anh về các môn Khoa học xã hội

    Từ vựng tiếng Anh về các môn Khoa học xã hội 

    Các môn khoa học xã hội là những lĩnh vực nghiên cứu về các khía cạnh của xã hội, con người và các tương tác xã hội. Các môn khoa học xã hội tập trung vào việc hiểu và giải thích hành vi, tư duy và tổ chức của con người trong xã hội.

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Anthropologyˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒiNoun Nhân chủng học
    Archaeologyˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒiNoun Khảo cổ học
    Cultural studiesˈkʌl.tʃər.əl ˈstʌd·izNoun Nghiên cứu văn hóa
    Economicsˌiː.kəˈnɒm.ɪksNoun Kinh tế học 
    Media studiesˈmiː.di.ə ˈstʌd·izNoun Nghiên cứu truyền thông
    Politicsˈpɒl.ə.tɪksNoun Chính trị học
    Psychologysaɪˈkɒl.ə.dʒiNoun Tâm lý học 
    Social studiesˈsəʊ.ʃəl ˈstʌd·izNoun Nghiên cứu xã hội 
    Philosophyfɪˈlɒs.ə.fiNoun Triết học 
    Sex educationsɛks ˌɛdʒəˈkeɪʃənNounGiáo dục giới tính 

    Học tiếng Anh với các từ vựng về môn Khoa học tự nhiên 

    Đây là những môn học được coi là nền tảng cho các ngành khoa học ứng dụng. Hãy cùng Apollo English khám phá chủ đề về các môn học bằng tiếng Anh!

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Astronomyəˈstrɒn.ə.miNoun Thiên văn học
    Medicineˈmed.ɪ.sənNoun Y học 
    Dentistryˈden.tɪ.striNoun Nha khoa học 
    Algebraˈæl.dʒə.brəNoun Đại số
    Geometrydʒiˈɒm.ə.triNoun Hình học 
    Veterinary medicineˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən ˈmed.ɪ.sənNoun Thú y học 
    Engineeringˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋNoun Kỹ thuật học 
    Geologydʒiˈɒl.ə.dʒiNoun Địa chất học 

    Các môn học đại cương trong tiếng Anh 

    Từ vựngPhiên âm Từ loạiNghĩa tiếng Việt 
    Macroeconomicsˌmæk.rəʊ.iːkəˈnɒm.ɪksNoun Kinh tế vĩ mô
    Microeconomicsˌmaɪ.krəʊ.iː.kəˈnɒm.ɪksNoun Kinh tế vi mô 
    Calculusˈkæl.kjə.ləsNoun Toán cao cấp
    Econometricsiˌkɒn.əˈmet.rɪksNoun Kinh tế lượng
    Probability Statisticsˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti stəˈtɪs·tɪksNoun Toán xác suất
    Fundamentals to Lawsˌfʌn.dəˈmen.təlz tə lɔːsNoun Pháp luật đại cương
    Logics ˈlɒdʒ.ɪks Noun Logic học 
    History of Economic Theoriesˈhɪs.tər.irisNoun Lịch sử các học thuyết kinh tế
    Philosophy of Marxism and Leninismfɪˈlɒs.ə.fi əv ˈmɑːk.sɪ.zəm ən ˈlen.ɪ.nɪ.zəmNoun Triết học Mác Lênin

    Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến môn học

    Học từ vựng sẽ bổ trợ rất lớn cho kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cho bé. Do đó, song song với việc bồi dưỡng vốn từ vựng, việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát luôn thực sự cần thiết. 

    Mẫu câu giúp học sinh áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.

    Dưới đây là một số cấu trúc mẫu câu giao tiếp thường xuyên xuất hiện trong các đoạn hội thoại hằng ngày tại trường lớp. 

    Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến môn học

    Cấu trúc câu Ví dụ 
    S + has/ have + [Tên môn học]+ (today/in my school)...

    1. I have Maths and English today [Tôi có môn Toán và Tiếng Anh hôm nay]

    2. We have Science, Art and History today. [Chúng tôi có môn Khoa học, Mỹ thuật, Lịch sử vào hôm nay]

    3. I had Vietnamese yesterday [Tôi có môn tiếng Việt vào ngày hôm qua]

    What subjects did you study today?

    Q: What subjects did you study today? [Bạn đã học những môn nào vào hôm nay?]

    A: I studied Maths, Philosophy and Geography today [Tôi đã học môn Toán, Triết học và Địa lý hôm nay] 

    Do/ Does + S + have + [Tên môn học] + ….

    Q: Do you have Biology today? [Bạn có môn Sinh học vào hôm nay không?]

    A: Yes, I do/ No, I don’t. I have Chemistry today [Có/ Không, tôi có môn Hóa học hôm nay] 

    When + do/does + S + have + [Tên môn học]? 

    Q: When do you have Maths? [Khi nào bạn có môn Toán?]

    A: I have Maths on Mondays and Thursdays [Tôi có môn toán vào thứ Hai và thứ Năm hằng tuần] 

    I’m interested in + [Tên môn học]

    I’m keen on + [Tên môn học] 

    I’m into + [Tên môn học]

    I enjoy + [Tên môn học] 

    1. I’m interested in English [Tôi thích môn tiếng Anh]

    2. I’m keen on Chemistry [Mình thích môn Hóa]

    3. I’m into Biology [Tôi đam mê môn Sinh]

    4. I enjoy Philosophy [Mình thích Triết học] 

    >>> Xem thêm: 100+ Câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em tiểu học

    Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh về môn học 

    Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh về môn học

    Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh về môn học 

    Dưới đây là các câu bài tập tiếng Anh có đáp án cho việc điền tên các môn học phù hợp vào câu:

    __________ - In this subject, you will learn about chemical reactions, atoms, and molecules.

    __________ - This subject focuses on studying the human mind and behavior.

    __________ - Explore the different forms of literature, analyze poems, and study famous authors.

    __________ - In this subject, you will learn about the structure and function of living organisms.

    __________ - Study the rules of grammar, vocabulary, and communication skills in this subject in English. 

    __________ - Learn about economic principles, supply and demand, and financial systems.

    __________ - Discover the fundamental principles of physics, forces, and motion in this subject.

    Đáp án:

    Chemistry

    Psychology

    Literature

    Biology

    English 

    Economics

    Physics

    Đây là một bài tập mẫu để các em ôn tập từ vựng chủ đề môn học. Kết hợp với những kiến thức trong bài học trước như từ vựng chủ đề trường lớp, các em có thể hoàn thành bài tập tiếng Anh “Vocabulary activities Words related to education CEFR Levels” của Cambridge để củng cố những gì được học nhé. 

    Đoạn hội thoại tiếng Anh mẫu chủ đề các môn học 

    Đoạn hội thoại tiếng Anh mẫu chủ đề các môn học

    Đoạn hội thoại tiếng Anh mẫu chủ đề các môn học 

    Giao tiếp bằng tiếng Anh trong trường hợp thực tế là một cách giúp bé ôn lại kiến thức đã học cũng như phát triển kỹ năng nghe và nói, khả năng giao tiếp và thảo luận.

    Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu mà các em có thể tham khảo nhé:

    • Student: Hello, Professor Johnson. How are you today?
    • Professor: I'm doing well, thank you. And yourself?
    • Student: I'm great, thank you. I wanted to discuss my research project with you.
    • Professor: Of course, I'm here to help. What do you need assistance with?
    • Student: Well, I'm working on a literature review for my project, but I'm having difficulty finding relevant sources.
    • Professor: I understand. Finding the right sources can be challenging. What specific topics are you researching?
    • Student: I'm focusing on the impact of social media on adolescent mental health.
    • Professor: That's an interesting topic. Have you tried searching in academic databases or scholarly journals?
    • Student: Yes, I have, but I'm still struggling to find enough credible sources.
    • Professor: I recommend narrowing down your search terms and using specific keywords related to your topic. Additionally, try reaching out to subject experts or utilizing online forums for further guidance.
    • Student: Thank you for the suggestions, Professor. I will give those methods a try.
    • Professor: You're welcome. Remember, don't hesitate to ask if you need any further assistance. Good luck with your research project!

    Kết bài

    Trung tâm tiếng Anh Apollo English hy vọng với những kiến thức từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học, các em có thể học tập hiệu quả hơn để có thể chinh phục thêm nhiều điểm 10 vào trong bảng thành tích của mình nhé.


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất
    Dec 13,2024
    Tìm hiểu về giáo dục sớm. Lợi ích. Các phương pháp giáo dục sớm: Montessori, Reggio Emilia, STEAM, Shichida, HighScope. Apollo English.
    Dec 12,2024
    Học số thứ tự trong tiếng Anh. Tìm hiểu quy tắc đọc, viết và cách sử dụng số thứ tự (Ordinal Numbers) qua ví dụ minh họa đầy đủ và dễ hiểu.

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cùng Apollo English sẽ giúp cho các bé nắm vững những từ vựng cơ bản nhất, rèn luyện kỹ năng nghe và ghi nhớ tốt ở mỗi trẻ
    Danh từ chỉ người trong tiếng Anh là một nhóm các từ vựng dùng để giới thiệu bản thân, gia đình hoặc thông tin về một người nào đó
    Mẫu câu và từ vựng chủ đề trường học tiếng Anh cung cấp vốn từ cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong trường hợp cần giới thiệu, mô tả ngôi trường thân yêu