100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > 100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Từ vựng tiếng anh chủ đề con vật thường được nhiều bậc phụ huynh sử dụng trong việc từ vựng tiếng Anh cơ bản cho trẻ. Bởi lẽ, bé không chỉ biết tên gọi bằng tiếng Anh của chúng mà còn được khám phá sự đa dạng, phong phú của thế giới động vật xung quanh mình. Trong bài viết này, trung tâm tiếng anh Apollo English xin chia sẻ đến bố mẹ và bé bộ từ vựng chủ đề con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất, giúp bé mở rộng vốn từ của mình hiệu quả. 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

    “Khi bé tìm hiểu về động vật, hiểu được sự khác biệt và tương đồng của chúng (chẳng hạn như thức ăn, chỗ ở, nước và không gian), lòng trắc ẩn và sự đồng cảm của bé có thể phát triển và sâu sắc hơn” - Nurturing Children's Love for Animals 

    Từ vựng chủ đề con vật trên cạn giới thiệu tên gọi của các loài động vật sinh sống trên mặt đất trong hầu như toàn bộ thời gian của mình. Bố mẹ và bé hãy tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 1 chủ đề con vật trên cạn phổ biến nhất dưới đây nhé!

    Từ vựng tiếng anh chủ đề thú cưng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề về thú cưng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề thú cưng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Dog/dɒɡ/Chó
    Puppy/ˈpʌpi/Chó con
    Bitch/bɪtʃ/Chó cái
    Cat/kæt/Mèo
    Kitten/ˈkɪt.ən/Mèo con 
    Hamster/ˈhæm.stər/Chuột Hamster
    Dalmatian/dælˈmeɪʃən/Chó đốm
    Parrot/ˈpær.ət/Vẹt
    Rabbit/ˈræb.ɪt/Thỏ 
    Bird/bə:d/Chim
    Chinchilla/tʃin’tʃilə/Sóc sinsin
    Goldfish/’ɡoʊld,fɪʃ/Cá vàng
    Ferret/’ferit/Chồn furô
    Betta Fish/ˈbɛtə fiʃ/Cá chọi

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh cho bé (Fruit)

    Từ vựng tiếng anh chủ đề động vật hoang dã 

    Động vật hoang dã trong tiếng Anh

    Từ vựng tiếng Anh động vật hoang dã

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Lion/ˈlaɪən/Sư tử
    Lioness/ˈlaɪənes/Sư tử cái
    Lion cub/ˈlaɪən kʌb/Sư tử con
    Tiger/ˈtaɪɡər/Hổ
    Tigeress/ˈtaɪɡrəs/Hổ cái
    Tiger cub/ˈtaɪgə kʌb/Hổ con
    Elephant/ˈɛlɪfənt/Voi
    Giraffe/dʒəˈræf/Hươu cao cổ
    Zebra/ˈziːbrə/Ngựa vằn
    Rhinoceros/raɪˈnɑsərəs/Tê giác
    Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/Hà mã
    Chimpanzee/ˌtʃɪmpænˈziː/Tinh tinh
    Cheetah/ˈtʃiːtə/Báo đốm
    Leopard/ˈlɛpərd/Báo hoa mai
    Jaguar/ˈdʒæɡwɑr/Báo đen
    Bison/ˈbaɪsən/Bò sừng
    Wolf/wʊlf/Sói
    Fox/fɑːks/Cáo
    Bear/bɛər/Gấu
    Polo bear/ˈpəʊlə beə/Gấu Bắc cực
    Kangaroo/kæŋɡəˈruː/Chuột túi 
    Squirrel/ˈskwɜːrəl/Sóc
    Panda/ˈpændə/Gấu trúc
    Horse/hɔːrs/Ngựa
    Skunk/skʌŋk/Chồn hôi
    Otter/ˈɒtər/Rái cá
    Racoon/ræˈkuːn/Gấu mèo
    Hare/hɛər/Thỏ rừng
    Hedgehog/ˈhɛdʒhɒɡ/Nhím (ăn thịt)
    Porcupine/ˈpɔːkjʊpaɪn/Nhím (ăn cỏ)
    Camel/ˈkæməl/Lạc đà
    Dear/dɪər/Nai
    Platypus/ˈplætɪpʊs/Thú mỏ vịt
    Koala/ˈkoʊələ/Gấu túi
    Sloth/sləʊθ/Con lười
    Reindeer/ˈreɪndɪr/Tuần lộc
    Gazelle/ɡəˈzel/Linh dương
    Elk/ɛlk/Nai sừng tấm
    Moose/muːs/Nai sừng tấm
    Deer/dɪə/Nai
    Doe/dəʊ/Con nai cái
    Bat/bæt/Dơi
    Boat/bɔː/Lợn rừng
    Hyena/haɪˈiːnə/Linh cẩu
    Badger/ˈbæʤə/Con lửng
    Weasel/ˈwiːzl/Chồn
    Gnu/nuː/Linh dương đầu bò

    >>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn đồ uống - food and drink

    Từ vựng tiếng anh chủ đề côn trùng cho bé

    Con vật trong tiếng Anh chủ đề con trùng

    Từ vựng tiếng Anh về côn trùng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Flea/fliː/Bọ chét
    Dragonfly/ˈdræɡənflaɪ/Chuồn chuồn
    Millipede/ˈmɪlɪpiːd/Con rết
    Moth/mɔːθ/Bướm đêm
    Bee/biː/Con ong
    Cicada/sɪˈkeɪdə/Ve sầu
    Larva/ˈlɑːrvə/Ấu trùng
    Mosquito/məˈskiːtoʊ/Muỗi
    Ant/ænt/Kiến
    Fire Ant/faɪə ænt/Kiến lửa
    Rove Beetle/rəʊv biːtl/Kiến ba khoang
    Parasites/ˈpærəsaɪts/Ký sinh trùng
    Grasshopper/ˈɡræshɒpər/Châu chấu
    Cockroach/ˈkɒkrəʊtʃ/Con gián 
    Ladybird/ˈleɪdibɜːrd/Bọ rùa
    Locust/ˈloʊkəst/Cào cào 
    Cricket/ˈkrɪkɪt/Con dế
    Butterfly/ˈbʌtərflaɪ/Bươm bướm
    Beetle/ˈbiːtl̩/Bọ cánh cứng
    Fly/flaɪ/Ruồi
    Spider/ˈspaɪdər/Nhện
    Firefly/ˈfaɪərflaɪ/Đom đóm
    Wasp/wɑːsp/Ong bắp cày
    Cocoon/kəˈkuːn/Kén
    Aphid/ˈeɪfɪd/Con rệp cây
    Centipede/ˈsen.tɪ.piːd/Con rết
    Scorpion/ˈskɔː.pi.ən/Bọ cạp
    Slug/slʌɡ/Sên nhớt
    Maggot/ˈmæɡət/Con giòi
    Snail/sneɪl/Ốc sên
    Tapeworm/ˈteɪp wɜːm/Sán dây
    Hookworm/hʊk wɜːm/Giun móc
    Large Roundworm/lɑːdʒ raʊnd wɜːm/Giun đũa
    Tick/tɪk/Con bọ ve

    >>> Xem thêm: 70+ từ vựng về cơ thể người: Tên tiếng Anh của các bộ phận cơ thể

    Từ vựng tiếng anh chủ đề vật nuôi trong trang trại

    Các con vật trong tiếng Anh chủ đề vật nuôi

    Từ vựng tiếng Anh vật nuôi trong trang trại

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Pig/pɪɡ/Lợn
    Piglet/ˈpɪɡlɪt/Lợn con
    Chicken/ˈtʃɪkɪn/
    Rooster/ˈruːstər/Gà trống
    Hen/hɛn/Gà mái
    Duck/dʌk/Vịt
    Goose/ɡuːs/Ngỗng
    Cow/kaʊ/Bò cái
    Bull/bʊl/Bò đực
    Dairy cow/ˈdeə.ri kaʊ/Con bò sữa
    Calf/kæf/Con bê
    Sheep/ʃiːp/Cừu
    Lamb /læm/Cừu con
    Donkey/ˈdɒŋki/Con lừa
    Mule/mjuːl/Con la
    Goat/ɡoʊt/
    Turkey/ˈtɜːrki/Gà tây
    Buffalo/ˈbʌfələʊ/Trâu
    Horse/hɔːs/Ngựa
    Dalf/kæf/Bê con
    Drake/dreɪk/Vịt đực
    Duckling/ˈdʌklɪŋ/Vịt con
    Turkey/ˈtɜːki/Gà tây
    Rabbit/ˈræbɪt/Thỏ
    Bunny/ˈbʌni/Thỏ con
    Cattle/ˈkætl/Gia súc

    >>> Xem thêm: Trọn bộ hơn 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo

    Từ vựng tiếng anh chủ đề con vật dưới nước 

    Từ vựng tiếng Anh con vật dưới nước

    Từ vựng tiếng Anh con vật dưới nước

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Shark/ʃɑːrk/Cá mập
    Dolphin/ˈdɒlfɪn/Cá heo
    Whale/weɪl/Cá voi
    Octopus/ˈɒktəpəs/Bạch tuộc
    Jellyfish/ˈdʒɛliˌfɪʃ/Sứa
    Crab/kræb/Cua
    Sentinel Crab/ˈsɛntɪnl kræb/Con ghẹ
    Shrimp/ʃrɪmp/Tôm
    Lobster/ˈlɒbstər/Tôm hùm
    Squid/skwɪd/Mực
    Coral/ˈkɔːrəl/San hô
    Clownfish/ˈklaʊnˌfɪʃ/Cá hề
    Eel/iːlLươn
    Stingray/ˈstɪŋˌreɪ/Cá nhám 
    Seahorse/ˈsiːhɔːrs/Cá ngựa
    Sea urchin/siː ˈɜːrtʃɪn/Nhím biển
    Clams/klæmz/
    Starfish/ˈstɑːrfɪʃ/Sao biển 
    Scallop/ˈskɒləp/Sò điệp
    Orca/ˈɔːrkə/Cá mập sát thủ 
    Salmon/ˈsæmən/Cá hồi 
    Seal/siːl/Hải cẩu
    Walrus/ˈwɔːlrəs/Voi biển
    Mussel/ˈmʌsl/Con trai
    Oyster/ˈɔɪstə/Con hàu
    Sea nail/siː/ /sneɪl/Ốc biển
    Sea turtle/siː/ /ˈtɜːtl/Rùa biển
    Sea lionf/siː/ /ˈlaɪən/Sư tử biển
    Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/Hà mã
    Common carp/ˈkɒmən kɑːp/Cá chép
    Sperm whale/spɜːm weɪl/Cá nhà táng
    Cat fish/ˈkætˌfɪʃ/Cá trê
    Mackerel/ˈmækrəl/Cá thu
    Pomfret/ˈpɒmfrɪt/Cá chim
    Eel/iːl/Lươn
    Flounder/ˈflaʊndə/ Cá bơn
    Goby/ˈɡəʊbi/Cá bống
    Herring/ˈhɛrɪŋ/Cá trích
    Tench/tentʃ/Cá mè
    Tipalia/tɪˈlɑːpiə/Cá rô
    Pufferfish/ˈpʌfəfɪʃ/Cá nóc
    Suckermouth catfish/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/Cá dọn bể
    Red tilapia/rɛd tɪˈleɪpɪə/Cá diêu hồng
    Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/Cá kiếm
    Tuna/ˈtjuːnə/Cá ngừ
    Flowerhorn/ˈflaʊəhɔːn/Cá la hán
    Sardine/sɑːˈdiːn/Cá mòi
    Snakehead fish/ˈsneɪkhɛd fɪʃ/Cá quả
    Sea Snake/siː sneɪk/Rắn biển
    Killer whale/ˈkɪl.əʳ weɪl/Cá voi sát thủ

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về địa điểm cho bé

    Từ vựng tiếng anh chủ đề loài chim 

    Từ vựng tiếng Anh các loài chim

    Từ vựng tiếng Anh các loài chim

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Swallow/ˈswɑːloʊ/Chim én/ nhạn
    Raven/ˈreɪvən/Quạ
    Crow/krəʊ/Quạ
    Penguin/ˈpɛŋɡwɪn/Chim cánh cụt
    Swan/swɑːnˈpɛŋɡwɪn/Con thiên nga
    Woodpecker/ˈwʊdˌpɛkər/Chim gõ kiến
    Robin/ˈrɑːbɪn/Chim cổ đỏ
    Black bird/ˈblækˌbɜrd/Chim sáo 
    Pigeon/ˈpɪdʒɪn/Bồ câu
    Seagull/ˈsiːɡʌl/Mòng biển
    Flamingo/fləˈmɪŋɡoʊ/Chim hồng hạc
    Owl/aʊl/Cú mèo 
    Hawk/hɔːk/Diều hâu
    Peacock/ˈpiːkɒk/Con công
    Ostrich/ˈɒstrɪtʃ/Đà điểu
    Stork/stɔːrk/Con cò
    Eagle/ˈiːɡəl/Đại bàng
    Sparrow/ˈspæroʊ/Chim sẻ
    Canary/kəˈnɛri/Chim hoàng yến
    Hummingbird/ˈhʌmɪŋbɜrd/Chim nhại
    Kingfisher/ˈkɪŋˌfɪʃər/Chim bói cá
    Quail/kweɪl/Chim cút
    Toucan/ˈtuːkən/Chim toucan
    Falcon/ˈfɔːlkən/Chim ưng
    Vulture/ˈvʌlʧə/Kền kền
    Hen/hen/Gà mái
    Pelican/’pelikən/Chim bồ nông
    Petrel/’petrəl/Hải âu pê - tren

    >>> Xem thêm: 100+ từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh

    Từ vựng tiếng anh chủ đề động vật lưỡng cư

    Từ vựng tiếng Anh động vật lưỡng cư

    Từ vựng tiếng Anh động vật lưỡng cư

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vậtPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
    Crocodile/ˈkrɒkədaɪl/Cá sấu
    Toad/toʊd/Cóc
    Alligator/ˈælɪɡeɪtər/Cá sấu Mỹ
    Lizard/ˈlɪzərd/Thằn lằn
    Frog/frɒɡ/Con ếch
    Chameleon/kəˈmiːliən/Tắc kè hoa
    Salamander/ˈsæləmændər/Kỳ giông
    Turtle /tɜːtl/Con rùa
    Snail/sneil/Ốc sên

    >>> Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em hiệu quả

    Cụm từ tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

    Cụm từ tiếng Anh chủ đề động vật cho bé

    Một số cụm từ tiếng Anh về con vật thông dụng nhất mà bố mẹ và bé có thể tham khảo:

    Cụm từ tiếng Anh chủ đề con vật

    Nghĩa tiếng Việt 

    Pig out

    Ăn nhiều

    Horse around

    Đùa giỡn (vui chơi)

    Beaver away

    Chăm chỉ (học tập/ làm việc) 

    Duck out

    Trốn việc/ lẻn ra ngoài

    Chicken out

    Rút lui 

    Fish out

    Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó

    Fish for

    Thu thập thông tin (gián tiếp)

    Wolf down

    Ăn nhanh

    Ví dụ: 

    • The kids are horsing around in the backyard, playing tag and laughing loudly.

    Tạm dịch: Bọn trẻ đang vui chơi quanh sân sau, chơi đuổi bắt và cười ầm ĩ. 

    • I was so hungry that I wolfed down my dinner in just a few minutes.

    Tạm dịch: Tôi đói đến mức đã ăn tối một cách ngấu nghiến chỉ trong vài phút. 

    >>> Xem thêm: Cách ôn từ vựng tiếng Anh cho trẻ em

    Thành ngữ về động vật trong tiếng Anh

    Ngoài các cụm từ, trong tiếng Anh còn có các thành ngữ, từ vựng về các con vật. Apollo English gợi ý một số thành ngữ hay được sử dụng trong giao tiếp và văn viết nhất

    Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con vật  

    Nghĩa tiếng Việt 

    Kill two birds with one stone

    Một mũi tên trúng hai con nhạn 

    Let the cat out of the bag

    Tiết lộ bí mật

    Hold your horses

    Kiểm soát cảm xúc/ hành động

    Get your ducks in a row

    Sắp xếp mọi thứ cẩn thận

    A fish out of water

    Ai đó không thoải mái trong một tình huống (môi trường) mới

    Bull in a China shop

    vụng về, thiếu cẩn thận

    The lion’s share

    phần quan trọng

    Busy as a bee

    Rất bận rộn 

    Monkey see, monkey do 

    Bắt chước hành vi của ai đó

    Alone bird/ wolf

    Người hay ở nhà

    An odd bird/ fish

    Người quái dị

    Bud someone

    Quấy rầy ai đó

    A cat nap

    Ngủ ngày

    A eager beaver

    Người chăm chỉ, nhiệt tình (trong công việc)

    A home bird

    Người thích ở nhà

    Badger someone

    Mè nheo

    Make a pig of oneself

    Ăn uống thô tục

    Ví dụ: 

    • By going to the supermarket on my way home from work, I can kill two birds with one stone - pick up groceries and save time.

    Tạm dịch: Bằng cách ghé vào siêu thị trên đường đi làm về, tôi có thể ném một mũi tên trúng hai con nhạn - vừa mua được đồ dùng vừa tiết kiệm thời gian. 

    • Sorry, I can't go out tonight. I'm as busy as a bee trying to meet a deadline for work.

    Tạm dịch: Xin lỗi bạn, tôi không thể ra ngoài tối nay được. Tôi đang rất bận để cố gắng hoàn thành deadline trước thời hạn. 

    • Sarah is always the first to arrive at the office and the last to leave. She's such an eager beaver

    Tạm dịch: Sarah luôn là người đến sớm nhất và ra về muộn nhất trong công ty. Cô ấy quả thật là một người chăm chỉ. 

    >>> Xem thêm: Bé học tiếng anh qua phim hoạt hình với 10 bộ nổi tiếng

    Tính từ tiếng Anh cho bé mô tả về động vật

    Bé hãy khám phá ngay qua bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất dưới đây của Apollo English nhé. 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Domesticated

    dəˈmɛstɪkeɪtɪd

    Được thuần hóa

    Omnivorous

    ɒmˈnɪvərəs

    Ăn tạp

    Loyal

    ˈlɔɪəl

    Trung thành

    Intelligent

    ɪnˈtɛlɪdʒənt

    Thông minh

    Docile

    ˈdɒsaɪl

    Dễ sai bảo

    Carnivorous

    ˌkɑrˈnɪvərəs

    Ăn thịt

    Herbivorous

    hɜrˈbɪvərəs

    Ăn cỏ

    Wild

    waɪld

    Hoang dã

    Agile

    ˈædʒaɪl

    Nhanh nhẹn

    Tiny

    ˈtaɪni

    Tí hon

    Dangerous

    ˈdeɪndʒərəs

    Nguy hiểm

    Fluff

    flʌf

    Mềm như bông

    Slimy

    ˈslaɪmi

    Trơn nhớt

    Scaly

    ˈskeɪli

    Có vảy

    Unique

    juˈniːk

    Nổi bật

    Cold-blooded

    ˌkoʊldˈblʌdɪd

    Máu lạnh

    Poisonous

    ˈpɔɪzənəs

    Có độc

    Ferocious

    fəˈroʊʃəs

    Dữ tợn

    Aggressive

    əˈɡrɛsɪv

    Hung dữ

    >>> Xem thêm: Cách dạy bé học từ vựng tiếng Anh qua bảng màu

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề động vật 

    Mẫu câu giao tiếp đơn giản, thân thuộc với cuộc sống hàng ngày của bé, giúp bé rèn luyện khả năng phát âm và nhớ các từ vựng chủ đề động vật lâu hơn:

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề động vật

    Nghĩa tiếng Việt

    Do you keep a pet?

    Bạn có nuôi thú cưng không?

    Do you like to see animals in the zoo?

    Bạn có thích xem động vật trong sở thú không?

    How many cats do you have

    Bạn có bao nhiêu con mèo?

    What does it eat?

    Chúng ăn cái gì?

    What can it do? 

    Chúng có thể làm gì?

    How does it look?

    Nó trông như thế nào?

    This cat is so cute and small

    Con mèo này thật đáng yêu và nhỏ bé

    It is a white cat

    Đó là một con mèo trắng

    I like cats and dogs

    Tôi thích mèo và chó

    I have two dogs

    Tôi có hai con chó

    Tại Apollo English, bé sẽ được học từ vựng chủ đề động vật không chỉ thông qua những bài học trên lớp mà còn là những buổi dã ngoại bổ ích. Khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, bé vừa có thể ôn lại những từ vựng con vật mà mình được học, vừa có được những phút giây vui chơi thoải mái, vui vẻ cùng bạn bè, thầy cô.

    Bé Trịnh Minh Quân (học viên tại Apollo Phan Đình Phùng chia sẻ): “Con cứ tưởng học tiếng Anh là từ vựng và ngữ pháp thôi, nào ngờ con được làm rất nhiều dự án và đi dã ngoại. Đồ ăn trưa được các thầy cô chuẩn bị cũng rất ngon nữa”

    Kết luận 

    Trên đây là một số từ vựng chủ đề con vật thông dụng nhất mà trung tâm tiếng Anh Apollo English muốn giới thiệu đến bố mẹ và các bé . Qua việc học và sử dụng những từ này, bé sẽ nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các loại con vật. 

    Hãy thực hành sử dụng từ vựng chủ đề con vật trong các bài viết, cuộc trò chuyện hoặc hoạt động hàng ngày của bạn để làm giàu vốn từ vựng và trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn.

    >>> Xem thêm các từ vựng chủ đề liên quan:


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Jun 14,2025
    Apollo English xin giới thiệu đến ba mẹ chương trình "CHÍNH SÁCH 1 GIÁ, TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%"
    Dec 30,2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn SGK Global Success đầy đủ nhất, giúp bé học tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và tự tin sử dụng tiếng Anh!
    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Học tiếng Anh qua phim hoạt hình giúp bé tiếp thu kiến thức ngoại ngữ theo cách thú vị, giúp bé tăng vốn từ vựng, luyện phát âm và kỹ năng Nghe - Nói
    “Kỳ lạ thật, con mình mới hôm kia thôi còn đòi mua cuốn sách này bằng được, nói là con thích lắm, mẹ mua cho con đi
    Thổi bay nỗi sợ mang tên "chào hỏi"